Tên sản phẩm | Basa Fillet |
Mạ băng | 5, 10, 15 và 20% |
Kích thước | phân chia theo trọng lượng mỗi miếng fillet thuộc 1 trong 3 nhóm như sau: (4-6 oz, 6-8 oz, 8-10 oz, 10-12 oz, 12-up ) Hoặc (3-5 oz, 5-7 oz, 7-9 oz, 9-11 oz, 11-up ) Hoặc (60-120g, 120-170g, 170-220g, 220-280g, 280-up). |
Hình thức đóng gói | - Đóng xá 10 Lb, 15 Lb, 20 Lb, 5 kg, 7 kg, 10 kg, 20 kg. - Túi lẻ: 1 Lb, 2 Lb, 2,5 Lb, 500gr, 1.000 gr, 1.500 gr, 2.500 gr, 3.000 gr có rider hoặc in, IWP, IVP |
Hóa chất xử lý | phù hợp tiêu chuẩn thực phẩm |
Mô tả | Cá Basa nguyên miếng fillet, không da, không xương, bỏ mỡ, bỏ thịt đỏ, bỏ bụng, còn dè hoặc bỏ dè, vanh gọn theo chu vi miếng fillet. Màu trắng, hồng lợt, hồng và vàng Nhạt |